Cấu trúc
Quá khứ đơn | Quá khứ tiếp diễn |
---|---|
- To be: S + was/were + Ajdj/N - Verbs S + V-quá khứ |
S + was/were + V-ing |
Cách sử dụng
Thì quá khứ đơn
- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ
- Tom went to Paris last summer.
- My mother left this city two years ago.
- He died in 1980.
Thì quá khứ tiếp diễn
- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
- What were you doing at 8:30 last night?
- Diễn tả một hành động đang xảy ra (ở quá khứ) thì có một hành động khác xen vào.
- When I came yesterday, he was sleeping
- What was she doing when you saw her?
- Diễn tả một hành động xảy ra song song cùng một lúc ở quá khứ
- Yesterday, I was cooking while my sister was washing the dishes.
Dấu hiệu nhận biết
- Chúng ta cần nắm chắc các trạng từ điển hình sau, chúng là manh mối trong câu để xác định chuẩn thì của câu đó
Quá khứ đơn | Quá khứ tiếp diễn |
---|---|
- last night/year/month | - at this time last night |
- yesterday | - at the moment last year |
- ...ago | - at 8pm yesterday |
- in + năm | - while |