Arithmetic Operators
Trong Arduino, Arithmetic Operators (Toán tử số học) được sử dụng để thực hiện các phép toán cơ bản trên các giá trị số. Dưới đây là mô tả và ví dụ cho các toán tử số học trong Arduino:
1. + (Addition) - Phép cộng
- Mô tả: Thực hiện phép cộng giữa hai toán hạng.
- Cú pháp:
result = a + b;
- Ví dụ:
int a = 5; int b = 3; int result = a + b; // result = 8
2. = (Assignment Operator) - Toán tử gán
- Mô tả: Gán giá trị của biểu thức bên phải cho biến bên trái.
- Cú pháp:
variable = value;
- Ví dụ:
int a = 10; // Gán giá trị 10 cho biến a
3. / (Division) - Phép chia
- Mô tả: Thực hiện phép chia giữa hai toán hạng.
- Cú pháp:
result = a / b;
- Ví dụ:
int a = 10; int b = 2; int result = a / b; // result = 5
4. * (Multiplication) - Phép nhân
- Mô tả: Thực hiện phép nhân giữa hai toán hạng.
- Cú pháp:
result = a * b;
- Ví dụ:
int a = 4; int b = 3; int result = a * b; // result = 12
5. % (Remainder) - Phép lấy dư
- Mô tả: Trả về phần dư của phép chia giữa hai toán hạng.
- Cú pháp:
result = a % b;
- Ví dụ:
int a = 10; int b = 3; int result = a % b; // result = 1 (vì 10 chia cho 3 dư 1)
6. - (Subtraction) - Phép trừ
- Mô tả: Thực hiện phép trừ giữa hai toán hạng.
- Cú pháp:
result = a - b;
- Ví dụ:
int a = 8; int b = 3; int result = a - b; // result = 5
Tóm tắt:
Toán tử | Tên gọi | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|---|
+ |
Cộng | Cộng hai toán hạng | result = a + b; |
= |
Gán | Gán giá trị của biểu thức cho biến | a = 10; |
/ |
Chia | Chia hai toán hạng | result = a / b; |
* |
Nhân | Nhân hai toán hạng | result = a * b; |
% |
Lấy dư | Lấy phần dư của phép chia | result = a % b; |
- |
Trừ | Trừ hai toán hạng | result = a - b; |